HƯỚNG DẪN CHỌN ĐẦU SỐ

Bảng hướng dẫn chọn đầu số đẹp ưng ý với tất cả loại đầu số 1900, 1800, cố định, di động, ngôi sao từ tất cả nhà mạng, cập nhật mới nhất 2019.

1. Hướng dẫn chọn đầu số điện thoại cố định theo tỉnh/thành và nhà mạng

Cấu trúc [Mã tỉnh thành] [Mã nhà mạng] [Số thuê bao]

Để chọn đầu số cố định theo tỉnh/thành và nhà mạng mong muốn, quý khách tìm kiếm theo cú pháp:

[Mã tỉnh thành] [Mã nhà mạng] [Số thuê bao]

Ví dụ:   Chọn đầu số cố định bất kỳ ở Hà Nội: ^024

=> Kết quả tìm kiếm: 024xxxxxxxx (mỗi đơn vị x là giá trị ngẫu nhiên từ 0 đến 9)

Chọn đầu số cố định bất kỳ ở TPHCM với nhà mạng VNPT: ^0283

=> Kết quả tìm kiếm: 0283xxxxxxx (mỗi đơn vị x là giá trị ngẫu nhiên từ 0 đến 9)

Danh sách mã vùng điện thoại cố định 63 tỉnh thành

Mã vùngTỉnh/Thành    
203Quảng Ninh226Hà Nam261Đắk Nông
204Bắc Giang227Thái Bình262Đắk Lắk
205Lạng Sơn228Nam Định263Lâm Đồng
206Cao Bằng229Ninh Bình269Gia Lai
207Tuyên Quang232Quảng Bình270Vĩnh Long
208Thái Nguyên233Quảng Trị271Bình Phước
209Bắc Kạn234Thừa Thiên - Huế272Long An
210Phú Thọ235Quảng Nam273Tiền Giang
211Vĩnh Phúc236Đà Nẵng274Bình Dương
212Sơn La237Thanh Hóa275Bến Tre
213Lai Châu238Nghệ An276Tây Ninh
214Lào Cai239Hà Tĩnh277Đồng Tháp
215Điện Biên24Hà Nội28TPHCM
216Yên Bái251Đồng Nai290Cà Mau
218Hòa Bình254Bà Rịa - Vũng Tàu291Bạc Liêu
219Hà Giang255Quảng Ngãi292Cần Thơ
220Hải Dương256Bình Định293Hậu Giang
221Hưng Yên257Phú Yên294Trà Vinh
222Bắc Ninh258Khánh Hòa296An Giang
222Bắc Ninh259Ninh Thuận297Kiên Giang
225Hải Phòng260Kon Tum299Sóc Trăng

Danh sách mã đầu số cố định của nhà mạng

Nhà mạngNhà mạngNhà mạng
2Viettel56HTC99GTEL
6Viettel54SPT71CMC
3 hoặc 8VNPT77ITEL73FPT

2. Hướng dẫn chọn đầu số điện thoại di động theo nhà mạng

Cấu trúc: [Mã nhà mạng] [Số thuê bao]

Để chọn đầu số di động theo nhà mạng mong muốn, khách hàng tìm kiếm theo cú pháp:

[Mã nhà mạng] [Số thuê bao]

Ví dụ

Chọn đầu số di động Viettel với đầu số 039 và đuôi số bất kỳ: ^039

=> Kết quả tìm kiếm: 039xxxxxxx (mỗi đơn vị x là giá trị ngẫu nhiên từ 0 đến 9)

Chọn đầu số di động Viettel với đầu số 098 và đuôi số 2019: ^098.2019$

=> Kết quả tìm kiếm: 098xxx2019 (mỗi đơn vị x là giá trị ngẫu nhiên từ 0 đến 9)

Danh sách mã đầu số di động theo nhà mạng

Nhà mạngNhà mạngNhà mạng
32Viettel70MobiFone88Vinaphone
33Viettel76MobiFone89MobiFone
34Viettel77MobiFone90MobiFone
35Viettel78MobiFone91Vinaphone
36Viettel79MobiFone92Vietnamobile
37Viettel81Vinaphone93MobiFone
38Viettel82Vinaphone94Vinaphone
39Viettel83Vinaphone95Gmobile
52Vietnamobile84Vinaphone96Viettel
56Vietnamobile85Vinaphone97Viettel
58Vietnamobile86Viettel98Viettel
59Gmobile87Indochina Telecom99Gmobile

3. Hướng dẫn chọn đầu số điện thoại 1900 theo nhà mạng

Cấu trúc: 1900 [Mã nhà mạng] [Số thuê bao]

Đầu số 1900 là nhóm đầu số tổng đài chỉ nhận cuộc gọi và không thể gọi ra bên ngoài. Cước phí mỗi cuộc gọi dao động từ 1000 – 3000 – 5000 – 10000 – 15000 đồng/phút và được tính cho người gọi vào.

Để chọn đầu số 1900 theo nhà mạng mong muốn, khách hàng tìm kiếm theo cú pháp:

1900 [Mã nhà mạng] [Số thuê bao]

Ví dụ

Chọn đầu số 1900 với đuôi số ngẫu nhiên thuộc nhà mạng VNPT: ^190012

=> Kết quả tìm kiếm: 190012xx (mỗi đơn vị x là giá trị ngẫu nhiên từ 0 đến 9)

Chọn đầu số 1900 với đuôi số 00 thuộc nhà mạng Indochina Telecom: 1900292900

=> Kết quả tìm kiếm: 1900292900

Danh sách mã đầu số 1900 theo nhà mạng

Nhà mạngNhà mạngNhà mạng
01xxGtel26xxIndochina Telecom68xxFPT Telecom
02xxGtel2727xxIndochina Telecom70xxSPT
03xxGtel28xxIndochina Telecom71xxSPT
06xxxxGtel2929xxIndochina Telecom72xxSPT
12xxVNPT2999xxIndochina Telecom75xxxxSPT
15xxVNPT54xxxxVNPT77xxxxSPT
17xxVNPT55xxxxVNPT80xxViettel
18xxVNPT56xxxxVNPT86xxViettel
2xxxCMC Telecom57xxxxVNPT89xxViettel
20xxCMC Telecom58xxxxVNPT90xxViettel
21xxCMC Telecom59xxxxVNPT92xxViettel
22xxCMC Telecom63xxxxFPT Telecom94xxViettel
2525xxIndochina Telecom66xxFPT Telecom96xxxxViettel

4. Hướng dẫn chọn đầu số điện thoại 1800 theo nhà mạng

Cấu trúc: 1800 [Mã nhà mạng] [Số thuê bao]

Đầu số 1800 là nhóm đầu số tổng đài chỉ nhận cuộc gọi và không thể gọi ra bên ngoài. Cước phí mỗi cuộc gọi được quy định theo từng chính sách riêng của nhà mạng. Với đầu số 1800, người gọi vào sẽ được miễn cước hoàn toàn, phí cước sẽ do bên sở hữu đầu số thanh toán với nhà mạng.

Để chọn đầu số 1800 theo nhà mạng mong muốn, khách hàng tìm kiếm theo cú pháp:

1800 [Mã nhà mạng] [Số thuê bao]

Ví dụ

Chọn đầu số 1800 với đuôi số ngẫu nhiên thuộc nhà mạng VNPT: ^180056

=> Kết quả tìm kiếm: 180056xxxx (mỗi đơn vị x là giá trị ngẫu nhiên từ 0 đến 9)

Chọn đầu số 1800 với đuôi số 05 thuộc nhà mạng Indochina Telecom: 1800252505

=> Kết quả tìm kiếm: 1800252505

Danh sách mã đầu số 1800 theo nhà mạng

Nhà mạngNhà mạngNhà mạng
00xxGtel26xxIndochina Telecom68xxFPT Telecom
01xxGtel2727xxIndochina Telecom70xxSPT
02xxGtel28xxIndochina Telecom71xxSPT
03xxGtel2929xxIndochina Telecom72xxSPT
06xxxxGtel54xxxxVNPT75xxxxSPT
12xxVNPT55xxxxVNPT77xxxxSPT
15xxVNPT56xxxxVNPT80xxViettel
17xxVNPT57xxxxVNPT86xxViettel
18xxVNPT58xxxxVNPT89xxViettel
20xxCMC Telecom59xxxxVNPT90xxViettel
21xxCMC Telecom60xxFPT Telecom92xxViettel
22xxCMC Telecom63xxxxFPT Telecom94xxViettel
2525xxIndochina Telecom66xxFPT Telecom96xxxxViettel

5. Hướng dẫn chọn số ngôi sao

Cấu trúc: * [Số thuê bao]

Số ngôi sao là nhóm đầu số tổng đài chỉ nhận cuộc gọi và không thể gọi ra bên ngoài. Với số ngôi sao, người gọi vào sẽ trả khoản cước 1136 đồng/phút

Để chọn số ngôi sao mong muốn, khách hàng tìm kiếm theo cú pháp:

* [xxxx] (với xxxx là 4 số bất kỳ từ 0 dến 9)

Ví dụ:   Chọn số ngôi sao cho doanh nghiệp: *1234

=> Kết quả tìm kiếm: *1234

SỞ HỮU ĐẦU SỐ ĐẸP & DỄ NHỚ

Tạo sự khác biệt cho thương hiệu và doanh nghiệp của bạn với đầu số ĐẸP và DỄ NHỚ chỉ trong 3 phút.

0 items
0.00